Quản lý vai trò

1. Màn hình quản lý vai trò

  • Đăng nhập với quyền Quản trị, và thực hiện các bước sau:

    • (1): Hiển thị chức năng
    • (2): Tab Quản Trị
    • (3): Quản lý vai trò
  • Màn hình hiển thị như sau:

    • (4): Vùng Tìm kiếm dữ liệu
    • (5): Vùng Danh sách các vai trò
    • (6): Nút Thêm – thực hiện thêm mới vai trò
    • (7): Nút Sửa – thực hiện sửa thông tin vai trò và các hành động ứng với vai trò
    • (8): Nút Xóa – thực hiện xóa vai trò
    • (9): Nút Tải lại – thực hiện tải lại trang

2. Chức năng tìm kiếm

  • Thực hiện tìm kiếm dữ liệu tại vùng Tìm kiếm như hình sau:

    • (1): Tìm kiếm bằng cách nhập tên vai trò, mô tả
    • (2): Nút Tìm kiếm – thực hiện chức năng tìm kiếm các thông tin được nhập vào và trả về kết quả như hình sau:

    • (3): Danh sách kết quả trả về sau khi tìm kiếm

3. Chức năng tạo mới vai trò

  • Nhấn Nút (6) Thêm tại phần 1, hiển thị màn hình Thêm mới vai trò như hình sau:

  • Thông tin vai trò mới
    • (1): Nhập tên vai trò.
    • (2): Nhập mô tả vai trò
    • (3): Chọn cấp cho vai trò
  • Thông tin hành động
    • (4): Hành động được thêm sau khi lưu vai trò
  • Thông tin điều kiện
    • (5): Điều kiện được thêm sau khi lưu vai trò
  • Nút chức năng
    • (6): Nút Tải lại – Tải lại trang
    • (7): Nút Quay lại – Quay lại trang danh sách người dùng
    • (8): Nút Thêm – thực hiện thêm vai trò mới
    • (9): Nút Lưu – thực hiện lưu dữ liệu vừa nhập
  • Chọn hành động tại mục 4, hiển thị màn hình Thêm mới hành động như hình sau:

    • (10): Chọn chức năng
    • (11): Cho phép hiển thị control
    • (12): Cho phép thao tác với control
    • (13): Nút Tải lại – Tải lại trang
  • Thêm thông tin điều kiện ứng với vai trò nếu có:

    • (14): Nút Thêm – thực hiện thêm điều kiện mới
    • (15): Nút Sửa – thực hiện sửa điều kiện đã có
    • (16): Nút Xóa - Xóa điều kiện hiện có
  • Màn hình thêm điều kiện

    • (17): Chọn loại điều kiện
    • (18): Điền tên field trên chức năng cần so sánh
    • (19): Chọn loại so sánh
    • (20): Điền giá trị so sánh
    • (21): Nút Đồng Ý – Lưu điều kiện
    • (22): Nút Hủy – Hủy lưu điều kiện

4. Chức năng sửa thông tin vai trò

  • – Nhấn Nút (7) Sửa tại phần 1, hiển thị màn hình Sửa vai trò như hình sau:

  • Thông tin vai trò
    • (1): Sửa tên vai trò
    • (2): Sửa mô tả vai trò
    • (3): Chọn cấp cho vai trò
  • Thông tin hành động
    • (4): Sửa thông tin hành động

    • (12): Chọn chức năng
    • (13): Cho phép hiển thị control
    • (14): Cho phép thao tác với control
    • (15): Nút Tải lại – Tải lại trang
  • Thông tin điều kiện
    • (5): Thêm điều kiện
    • (6): Sửa điều kiện

    • (16): Chọn loại điều kiện
    • (17): Điền tên field trên chức năng cần so sánh
    • (18): Chọn loại so sánh
    • (19): Điền giá trị so sánh
    • (20): Nút Đồng Ý – Lưu điều kiện
    • (21): Nút Hủy – Hủy lưu điều kiện
    • (7): Xóa điều kiện
  • Nút chức năng
    • (6): Nút Tải lại – Tải lại trang
    • (7): Nút Quay lại – Quay lại trang danh sách người dùng
    • (8): Nút Thêm – thực hiện thêm vai trò mới
    • (9): Nút Lưu – thực hiện lưu dữ liệu vừa nhập
  • Lưu ý: Để một chức năng nào đó được áp dụng vai trò thì thực hiện theo hướng dẫn ở mục Quản lý chức năng

5. Chức năng xóa vai trò

  • Tại màn hình Quản lý vai trò, tại vùng Danh sách vai trò thực hiện xóa 1 vai trò như hình sau:

    • (1): Chọn vai trò muốn xóa khỏi hệ thống
    • (2): Nút Delete – thực hiện xóa vai trò
    • (4): Nút Không – không thực hiện xóa